• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Duò , Tuó , Tuǒ
  • Âm hán việt: Đà Đả
  • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木它
  • Thương hiệt:DJP (木十心)
  • Bảng mã:U+67C1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 柁

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 柁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đà, đả). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Bánh lái thuyền, Bánh lái thuyền. Chi tiết hơn...

Đà
Đả

Từ điển phổ thông

  • bánh lái thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh lái thuyền

- “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” , (Chu trung hiểu vọng ) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.

Trích: Cũng như “đà” . Cao Bá Quát

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh lái thuyền

- “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” , (Chu trung hiểu vọng ) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.

Trích: Cũng như “đà” . Cao Bá Quát