- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
- Pinyin:
Nì
- Âm hán việt:
Nật
Nặc
- Nét bút:丨フ一一一一丨丨一ノ丨フ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日匿
- Thương hiệt:ASTR (日尸廿口)
- Bảng mã:U+66B1
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 暱
-
Cách viết khác
䁥
尼
眤
𣆓
𣽚
-
Thông nghĩa
昵
Ý nghĩa của từ 暱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 暱 (Nật, Nặc). Bộ Nhật 日 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一一一一丨丨一ノ丨フ一フ). Ý nghĩa là: thân, gần gũi, Thân gần., Thân gần. Từ ghép với 暱 : 她與他很親暱 Cô ấy với cậu ấy rất thân. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thân gần
- “Tình ái hiệp nật chi tư” 情愛狎暱之私 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Riêng tư khắng khít yêu thương.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thân mật, thân gần
- 她與他很親暱 Cô ấy với cậu ấy rất thân.