- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Ấp
- Nét bút:一丨一丨フ一フ丨一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘邑
- Thương hiệt:QRAU (手口日山)
- Bảng mã:U+6339
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 挹
Ý nghĩa của từ 挹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 挹 (ấp). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨フ一フ丨一フ). Ý nghĩa là: 2. lui, nén đi, Lui, nén đi., Múc, Dẫn dắt, Nhường, thối nhượng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rót, chắt, chút
- 2. lui, nén đi
Từ điển Thiều Chửu
- Rót, như áp bỉ chú thử 挹彼注此 rót cái này vào chút kia.
- Lui, nén đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Múc, rót (nước)
- 挹彼注茲 Múc ở kia đổ vào chỗ này. (Ngr) Bù đắp, thêm thắt vào, rót
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Múc
- “Bất khả dĩ ấp tửu tương” 不可以挹酒漿 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Không dùng để múc rượu được.
Trích: Thi Kinh 詩經