• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
  • Pinyin: Yōng , Yóng
  • Âm hán việt: Dong Dung
  • Nét bút:一丨一丶一ノフ一一丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土庸
  • Thương hiệt:GILB (土戈中月)
  • Bảng mã:U+5889
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 墉

  • Cách viết khác

    𤰎 𩫃 𩫏 𩫱

Ý nghĩa của từ 墉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dong, Dung). Bộ Thổ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tường thành, Tường cao, cái thành nhỏ. Chi tiết hơn...

Dong
Dung

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tường thành
* Tường cao

- “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” , 穿 (Thiệu nam , Hành lộ ) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?

Trích: Thi Kinh

Âm:

Dung

Từ điển phổ thông

  • cái thành nhỏ