• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+14 nét)
  • Pinyin: Háo
  • Âm hán việt: Hào
  • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口豪
  • Thương hiệt:RYRO (口卜口人)
  • Bảng mã:U+568E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嚎

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嚎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hào). Bộ Khẩu (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Kêu, rống, Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt). Từ ghép với : Gào thét, Gào khóc thảm thương., “hào đào” gào khóc. Chi tiết hơn...

Hào

Từ điển phổ thông

  • khóc to, gào khóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Hào đào khóc to (gào khóc).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gào

- Gào thét

- Sói gào

* ② Khóc gào

- Gào khóc thảm thương.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu, rống

- “Kê hào thiên dục bạch” (Cửu nguyệt ngũ nhật mộng Âu Dương Vĩnh Thúc ) Gà kêu trời muốn sáng.

Trích: Mai Nghiêu Thần

* Khóc to (nghe tiếng mà không chảy nước mắt)

- “hào đào” gào khóc.