- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
Hāo
- Âm hán việt:
Hao
- Nét bút:丨フ一一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口蒿
- Thương hiệt:RTYB (口廿卜月)
- Bảng mã:U+5686
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 嚆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嚆 (Hao). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: tiếng động, Hô, kêu, § Xem “hao thỉ” 嚆矢. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hô. Hao thỉ 嚆失 vè vè, tiếng tên bay đi, tên chưa đến tiếng đã đến trước, vì thế nên sự vật gì đến trưuớc cũng goi là hao thỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 嚆矢hao thỉ [haoshê] Vèo vèo (tiếng tên bay). (Ngb) Dấu hiệu báo trước
- 人造衛星的發射是人類星際旅行的嚆矢 Phóng vệ tinh nhân tạo là dấu hiệu báo trước việc loài người sẽ du lịch giữa các hành tinh.
Từ điển trích dẫn