• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Qiè , Shǎ , Shà , Zā
  • Âm hán việt: Thiếp Xiếp Xiệp
  • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口妾
  • Thương hiệt:RYTV (口卜廿女)
  • Bảng mã:U+553C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 唼

  • Cách viết khác

    𠸻 𡁕

Ý nghĩa của từ 唼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiếp, Xiếp, Xiệp). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: mổ, đớp mồi, Ăn, Sâu bọ cắn, gặm, Cá, chim trong nước tìm mồi, Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn. Từ ghép với : “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi. Chi tiết hơn...

Xiệp

Từ điển phổ thông

  • mổ, đớp mồi

Từ điển Trần Văn Chánh

* 唼喋

- xiệp điệp [shàdié] (văn) Mổ, đớp (mồi). Xem [shà].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn
* Sâu bọ cắn, gặm

- “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.

* Cá, chim trong nước tìm mồi
* Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn
* Xì hơi

- “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi.