Hán tự: 鼻
Đọc nhanh: 鼻 (tị). Ý nghĩa là: mũi, lỗ (phần có lỗ lộ ra ngoài của vật dụng). Ví dụ : - 她的鼻子很高。 Mũi cô ấy rất cao.. - 榴莲的味道香刺鼻。 Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.. - 我的鼻子有点不舒服。 Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
Ý nghĩa của 鼻 khi là Danh từ
✪ mũi
人和高等动物的嗅觉器官,也是呼吸通道
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lỗ (phần có lỗ lộ ra ngoài của vật dụng)
器物上突出带孔的部分
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 我 鼻子 堵 了
- Mũi tôi bị tắc rồi.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 嗤 之以 鼻
- xì mũi giễu cợt.
- 小孩 的 鼻子 上 有 个 鼻涕 泡儿
- Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 咻 咻 的 鼻息
- hơi thở hổn hển
- 我 鼻子 痒痒
- Mũi của tôi ngứa ngáy.
- 我 的 鼻子 很 疼
- Mũi của tôi rất đau.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 他 擤 了 擤 鼻涕
- Anh ấy xì mũi.
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鼻›