Đọc nhanh: 鼓刀 (cổ đao). Ý nghĩa là: Khua dao. Phiếm chỉ sự làm thịt súc vật. ◇Sử Kí 史記: Chánh nãi thị tỉnh chi nhân; cổ đao dĩ đồ 政乃市井之人; 鼓刀以屠 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳)..
Ý nghĩa của 鼓刀 khi là Động từ
✪ Khua dao. Phiếm chỉ sự làm thịt súc vật. ◇Sử Kí 史記: Chánh nãi thị tỉnh chi nhân; cổ đao dĩ đồ 政乃市井之人; 鼓刀以屠 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓刀
- 鐾刀布
- vải liếc dao
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 动 刀兵
- động binh đao
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 幸亏 他 提前 告诉 我 了 , 要 不 我 还 蒙在鼓里 呢
- May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
鼓›