Đọc nhanh: 鼓包 (cổ bao). Ý nghĩa là: nổi mụt; nổi sần; nổi nhọt, mụt; mụn. Ví dụ : - 头上碰了个鼓包。 trên đầu nhô lên một mụt.
✪ nổi mụt; nổi sần; nổi nhọt
(鼓包儿) 物体或身体上鼓起疙瘩
✪ mụt; mụn
(鼓包儿) 物体或身体上的凸起物
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓包
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 这个 包 很 鼓
- Cái tùi này rất phồng.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
鼓›