Hán tự: 瘪
Đọc nhanh: 瘪 (tất.biệt.biết). Ý nghĩa là: móm; móp; móp méo; bẹp; lép; xẹp; óp; tẹt; đét; quắt queo; tóp; lép kẹp; xép, héo; tàn. Ví dụ : - 这颗苹果瘪了。 Quả táo này xẹp xuống rồi.. - 气球瘪掉了。 Quả bóng bay xẹp đi rồi.. - 没牙瘪嘴 không có răng bị móm
Ý nghĩa của 瘪 khi là Tính từ
✪ móm; móp; móp méo; bẹp; lép; xẹp; óp; tẹt; đét; quắt queo; tóp; lép kẹp; xép
形容物体表面下陷;不饱满
- 这颗 苹果 瘪 了
- Quả táo này xẹp xuống rồi.
- 气球 瘪 掉 了
- Quả bóng bay xẹp đi rồi.
- 没牙 瘪嘴
- không có răng bị móm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ héo; tàn
患枯萎病的,受到枯萎病侵染的
- 这些 庄稼 都 瘪 了
- Những cây trồng này đều bị héo.
- 园子 里 的 花 有 一些 瘪 了
- Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘪
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 球瘪 了 , 不圆 了
- Quả bóng xì hơi rồi, không tròn nữa.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 没牙 瘪嘴
- không có răng bị móm
- 车带 瘪 了
- lốp xe xẹp rồi
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 气球 瘪 掉 了
- Quả bóng bay xẹp đi rồi.
- 这颗 苹果 瘪 了
- Quả táo này xẹp xuống rồi.
- 路上 碰到 个 瘪
- Trên đường gặp một tên bụi đời.
- 那个 瘪 又 出现 了
- Tên bụi đời đó lại xuất hiện.
- 这些 庄稼 都 瘪 了
- Những cây trồng này đều bị héo.
- 他 总是 瘪 着 一股 火
- Anh ấy vẫn luôn giữ cơn tức giận.
- 园子 里 的 花 有 一些 瘪 了
- Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘪›