Đọc nhanh: 鼎鼎 (đỉnh đỉnh). Ý nghĩa là: lớn; to; lẫy lừng. Ví dụ : - 鼎鼎大名 tiếng tăm lừng lẫy
Ý nghĩa của 鼎鼎 khi là Tính từ
✪ lớn; to; lẫy lừng
盛大
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎鼎
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 鼎 彝
- đồ tế lễ
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 人声鼎沸
- tiếng người ồn ào
- 革故鼎新
- bỏ cũ lập mới.
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 势成 鼎足
- hình thành thế chân vạc.
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 他 的 鼎坏 了
- Cái nồi của anh ấy bị hỏng rồi.
- 这个 鼎 很重
- Cái nồi này rất nặng.
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 这项 技术 鼎 活跃
- Công nghệ này đang rất phổ biến.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼎鼎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼎鼎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鼎›