Đọc nhanh: 黑板 (hắc bản). Ý nghĩa là: bảng đen. Ví dụ : - 这块黑板坏了。 Cái bảng đen này bị hỏng rồi.. - 老师在黑板上写字。 Giáo viên đang viết chữ trên bảng đen.. - 请擦黑板上的字。 Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
Ý nghĩa của 黑板 khi là Danh từ
✪ bảng đen
用木头或玻璃等制成的可以在上面用粉笔写字的黑色平板
- 这块 黑板 坏 了
- Cái bảng đen này bị hỏng rồi.
- 老师 在 黑板 上 写字
- Giáo viên đang viết chữ trên bảng đen.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑板
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 老师 在 黑板 上 写字
- Giáo viên đang viết chữ trên bảng đen.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 这块 黑板 坏 了
- Cái bảng đen này bị hỏng rồi.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 老师 让 我们 仿照 黑板 上 的 图画 一幅 画
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
黑›