Đọc nhanh: 黑板报 (hắc bản báo). Ý nghĩa là: báo bảng; báo bảng đen.
Ý nghĩa của 黑板报 khi là Danh từ
✪ báo bảng; báo bảng đen
工厂、机关、团体、学校等办的报,写在黑板上,内容简短扼要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑板报
- 请 擦 黑板 上 的 字
- Xin hãy xóa chữ trên bảng đen.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 老师 在 黑板 上 写字
- Giáo viên đang viết chữ trên bảng đen.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 这块 黑板 坏 了
- Cái bảng đen này bị hỏng rồi.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑板报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑板报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
板›
黑›