Hán tự: 鹅
Đọc nhanh: 鹅 (nga). Ý nghĩa là: ngỗng. Ví dụ : - 湖里有几只鹅在游水。 Trong hồ có mấy con ngỗng đang bơi.. - 鹅的羽毛很白。 Lông ngỗng rất trắng.. - 我养了一群鹅。 Tôi nuôi một đàn ngỗng.
Ý nghĩa của 鹅 khi là Danh từ
✪ ngỗng
一种家禽。颈长,头上有橙黄色或黑褐色肉瘤,嘴扁平,羽毛呈白色或灰色,脚有蹼,善游水,吃青草、谷物、鱼虾等
- 湖里 有 几只 鹅 在 游水
- Trong hồ có mấy con ngỗng đang bơi.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 我养 了 一群 鹅
- Tôi nuôi một đàn ngỗng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹅
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 我养 了 一群 鹅
- Tôi nuôi một đàn ngỗng.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 天鹅 的 翼 非常 漂亮
- Cánh của thiên nga rất đẹp.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 小明 被 鹅 趋 了 一口
- Tiểu Minh bị ngỗng cắn một phát.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 我 已经 尝过 你 点 的 那个 鹅 肝 了
- Tôi đã thử gan ngỗng của bạn rồi.
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鹅›