Đọc nhanh: 鸿毛泰山 (hồng mao thái sơn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không có hậu quả đối với một người, vấn đề sống hay chết đối với người khác, (văn học) nhẹ tựa lông ngỗng, nặng như núi Tai (thành ngữ).
Ý nghĩa của 鸿毛泰山 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) không có hậu quả đối với một người, vấn đề sống hay chết đối với người khác
fig. of no consequence to one person, a matter of life or death to another
✪ (văn học) nhẹ tựa lông ngỗng, nặng như núi Tai (thành ngữ)
lit. light as a goose feather, heavy as Mt Tai (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿毛泰山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 此山 名曰 泰山
- Ngọn núi này được gọi là Thái Sơn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿毛泰山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿毛泰山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
毛›
泰›
鸿›