Đọc nhanh: 鸿鹄 (hồng hộc). Ý nghĩa là: thiên nga; chim hồng chim hộc; người có chí hướng cao rộng. Ví dụ : - 鸿鹄高翔 bay cao bay xa. - 鸿鹄之志 chí cao
Ý nghĩa của 鸿鹄 khi là Danh từ
✪ thiên nga; chim hồng chim hộc; người có chí hướng cao rộng
天鹅因飞得很高,所以常用来比喻志向远大的人
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿鹄之志
- chí cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸿鹄
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸿鹄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸿鹄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸿›
鹄›
hồng nhạn; chim hồngthư tín; thư từchim nhạn
chim nhạn
chim yến tước
Thiên Nga, Ngỗng Trời