• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
  • Pinyin: Hóng
  • Âm hán việt: Hồng
  • Nét bút:丶丶一一丨一ノフ丶フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰江鸟
  • Thương hiệt:EMPM (水一心一)
  • Bảng mã:U+9E3F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鸿

  • Cách viết khác

    𩾯 𪅯

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 鸿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 鸿 (Hồng). Bộ điểu (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. chim hồng, 3. to, lớn. Từ ghép với 鸿 : Phúc lớn. Chi tiết hơn...

Hồng

Từ điển phổ thông

  • 1. chim hồng
  • 2. chữ, thư tín
  • 3. to, lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 )

- Phúc lớn.

* 鴻圖hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn

- Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv.