Đọc nhanh: 肉鸡 (nhụ kê). Ý nghĩa là: (máy tính) zombie, gà thịt, gà nuôi để lấy thịt. Ví dụ : - 原种肉鸡。 gà thịt giống gốc.
Ý nghĩa của 肉鸡 khi là Danh từ
✪ (máy tính) zombie
(computing) zombie
- 原种 肉鸡
- gà thịt giống gốc.
✪ gà thịt
broiler
✪ gà nuôi để lấy thịt
chicken raised for meat
✪ máy tính bị nhiễm trong một mạng botnet
infected computer in a botnet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉鸡
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 原种 肉鸡
- gà thịt giống gốc.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 我 喜欢 吃 鸡肉
- Tôi thích ăn thịt gà.
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 你 做 的 鸡肉 很 好吃
- Món thịt gà bạn nấu rất ngon.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 我 把 鸡肉 剁成 小 块
- Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 鸡肉 汤 对 身体 很 好
- Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肉鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›
鸡›