鸡肉粉 Jīròu fěn

Từ hán việt: 【kê nhụ phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸡肉粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê nhụ phấn). Ý nghĩa là: Phở gà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸡肉粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸡肉粉 khi là Danh từ

Phở gà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡肉粉

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • - 原种 yuánzhǒng 肉鸡 ròujī

    - gà thịt giống gốc.

  • - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 鸡肉 jīròu

    - Tôi thích ăn thịt gà.

  • - 哪儿 nǎér 知道 zhīdào 不吃 bùchī 鸡肉 jīròu

    - Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?

  • - 配料 pèiliào 包括 bāokuò 鸡肉 jīròu 蔬菜 shūcài

    - Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.

  • - chǎo le 一份 yīfèn 牛肉 niúròu fěn

    - Cô ấy xào một phần bún bò.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 火鸡肉 huǒjīròu

    - Tôi rất thích ăn thịt gà tây.

  • - 鸡骨头 jīgǔtóu shàng hái 可能 kěnéng 有点 yǒudiǎn ròu ne

    - Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.

  • - zuò de 鸡肉 jīròu hěn 好吃 hǎochī

    - Món thịt gà bạn nấu rất ngon.

  • - 妈妈 māma 面粉 miànfěn 鸡蛋 jīdàn 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.

  • - 举动 jǔdòng 肉麻 ròumá ràng rén 鸡皮 jīpí

    - Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.

  • - 鸡肉 jīròu 剁成 duòchéng xiǎo kuài

    - Tôi chặt thịt gà thành những miếng nhỏ.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 牛肉 niúròu 粉丝 fěnsī

    - Tôi thích ăn miến bò.

  • - 牛肉 niúròu 粉是 fěnshì 河内 hénèi de 特产 tèchǎn 之一 zhīyī

    - Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.

  • - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • - 鸡肉 jīròu tāng duì 身体 shēntǐ hěn hǎo

    - Canh thịt gà rất tốt cho sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸡肉粉

Hình ảnh minh họa cho từ 鸡肉粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡肉粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao