Hán tự: 鬼
Đọc nhanh: 鬼 (quỷ). Ý nghĩa là: ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ, quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng), mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác. Ví dụ : - 世界上没有鬼 Trên thế giới này không có ma.. - 他不相信世上有鬼神。 Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.. - 她真是个讨厌鬼。 Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
Ý nghĩa của 鬼 khi là Danh từ
✪ ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ
迷信的人所说的人死后的灵魂
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
✪ quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)
称有不良嗜好或行为的人 (含厌恶意)
- 她 真是 个 讨厌鬼
- Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
✪ mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác
不可告人的打算或勾当
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 我 看 这 里面 有鬼
- Tôi thấy trong này có thủ đoạn bẩn thỉu.
✪ sao Quỷ; Quỷ Tú (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
Ý nghĩa của 鬼 khi là Tính từ
✪ giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng
躲躲闪闪;不光明
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
✪ thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; ranh ma
机灵 (多指小孩儿或动物)
- 这 孩子 鬼得 很
- Đứa bé này rất ranh ma!
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
✪ chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)
恶劣;糟糕 (限做定语)
- 这 鬼天气 , 天天 下雨
- Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.
- 这个 鬼 地方 , 太 不 方便 了
- Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鬼
✪ 鬼 + 才 + Động từ
Có quỷ mới làm gì đó (không có ai)
- 他 那些 故事 , 有 鬼才 相信
- Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.
- 像 他 这个 人 有 鬼才 喜欢
- Có quỷ mới thích người như anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 鬼祟
- gian tà.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 鬼蜮
- quỷ quái
- 鬼魅
- ma quỷ
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鬼›