guǐ

Từ hán việt: 【quỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ). Ý nghĩa là: ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ, quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng), mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác. Ví dụ : - Trên thế giới này không có ma.. - 。 Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.. - 。 Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ma; ma quỷ; quỷ quái; quỷ

迷信的人所说的人死后的灵魂

Ví dụ:
  • - 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu guǐ

    - Trên thế giới này không có ma.

  • - 相信 xiāngxìn 世上 shìshàng yǒu 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.

quỷ; con quỷ; đồ quỷ; thằng quỷ (lời mắng)

称有不良嗜好或行为的人 (含厌恶意)

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.

  • - bèi 大家 dàjiā 嘲笑 cháoxiào shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.

mờ ám; âm mưu đen tối; thủ đoạn gian ác

不可告人的打算或勾当

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli de guǐ 多得很 duōdehěn

    - Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.

  • - kàn zhè 里面 lǐmiàn 有鬼 yǒuguǐ

    - Tôi thấy trong này có thủ đoạn bẩn thỉu.

sao Quỷ; Quỷ Tú (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 鬼星 guǐxīng 位于 wèiyú 巨蟹座 jùxièzuò zhōng

    - Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giấu giếm; lén lút; không trong sáng; không rõ ràng

躲躲闪闪;不光明

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 鬼鬼崇崇 guǐguǐchóngchóng

    - Họ lén la lén lút.

  • - bié 这么 zhème 鬼头鬼脑 guǐtóuguǐnǎo de

    - Đừng có lén lút như vậy.

thông minh; lanh lợi; tinh; ranh; ranh ma

机灵 (多指小孩儿或动物)

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 鬼得 guǐdé hěn

    - Đứa bé này rất ranh ma!

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真鬼 zhēnguǐ

    - Thằng nhóc này lanh lợi thật.

chết tiệt; tồi tệ; quái quỷ; quái đản (làm định ngữ)

恶劣;糟糕 (限做定语)

Ví dụ:
  • - zhè 鬼天气 guǐtiānqì 天天 tiāntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết chết tiệt này, ngày nào cũng mưa.

  • - 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng tài 方便 fāngbiàn le

    - Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

鬼 + 才 + Động từ

Có quỷ mới làm gì đó (không có ai)

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē 故事 gùshì yǒu 鬼才 guǐcái 相信 xiāngxìn

    - Có quỷ mới tin mấy chuyện đó của anh ta.

  • - xiàng 这个 zhègè rén yǒu 鬼才 guǐcái 喜欢 xǐhuan

    - Có quỷ mới thích người như anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shuō shuí shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ ya

    - Cậu nói ai hèn nhát cơ?

  • - xìn 鬼神 guǐshén

    - không tin quỷ thần

  • - 心怀鬼胎 xīnhuáiguǐtāi

    - trong lòng mang ý nghĩ xấu xa

  • - 暗中 ànzhōng 捣鬼 dǎoguǐ

    - ngấm ngầm giở trò ma mãnh.

  • - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - bié 这么 zhème 鬼头鬼脑 guǐtóuguǐnǎo de

    - Đừng có lén lút như vậy.

  • - 扇阴风 shànyīnfēng 点鬼火 diǎnguǐhuǒ

    - quạt gió tà, đốt lửa quỷ.

  • - 鬼话连篇 guǐhuàliánpiān

    - nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.

  • - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • - 戳穿 chuōchuān 敌人 dírén de 鬼把戏 guǐbǎxì

    - Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn

    - nhăn mặt làm trò hề

  • - ràng jiù 世界 shìjiè 见鬼 jiànguǐ ba

    - cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!

  • - zhēn 见鬼 jiànguǐ de 钥匙 yàoshi diū le

    - Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!

  • - 鬼祟 guǐsuì

    - gian tà.

  • - 他们 tāmen 鬼鬼崇崇 guǐguǐchóngchóng

    - Họ lén la lén lút.

  • - 鬼蜮 guǐyù

    - quỷ quái

  • - 鬼魅 guǐmèi

    - ma quỷ

  • - 本来 běnlái 说好 shuōhǎo 合作 hézuò 他俩 tāliǎ què 各怀鬼胎 gèhuáiguǐtāi 看样子 kànyàngzi zhè 协商 xiéshāng yào 破局 pòjú le

    - Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鬼

Hình ảnh minh họa cho từ 鬼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao