Đọc nhanh: 高帽子 (cao mạo tử). Ý nghĩa là: tâng bốc; xu nịnh; nịnh hót, mũ chóp cao, mũ đầu bếp. Ví dụ : - 戴高帽子 khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
✪ tâng bốc; xu nịnh; nịnh hót
比喻恭维的话也说高帽儿
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
✪ mũ chóp cao, mũ đầu bếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高帽子
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 帽缨 子
- dây tua nón; dây tua mũ
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 她 的 鼻子 很 高
- Mũi cô ấy rất cao.
- 他 的 鼻子 高高的
- Mũi của anh ấy cao cao.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高帽子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高帽子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
帽›
高›