Đọc nhanh: 贡高我慢 (cống cao ngã mạn). Ý nghĩa là: kiêu căng và ngạo mạn.
Ý nghĩa của 贡高我慢 khi là Thành ngữ
✪ kiêu căng và ngạo mạn
haughty and arrogant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡高我慢
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 我 慢慢 了解 他
- Tôi dần dần hiểu anh ấy.
- 我 慢慢 向 他 凑
- Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.
- 我们 慢慢 地 起步
- Chúng ta tiến hành từng bước một.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 我们 不妨 慢慢 走走
- Chúng ta cứ đi từ từ thôi.
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 我 像 我 爸爸 一样 高
- Tôi cao như bố.
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贡高我慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贡高我慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›
我›
贡›
高›