骡子 luózi

Từ hán việt: 【la tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骡子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (la tử). Ý nghĩa là: con la. Ví dụ : - 。 con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骡子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骡子 khi là Danh từ

con la

哺乳动物, 驴和马交配所生的杂种,比驴大, 毛多为黑褐色寿命长, 体力大,中国北方多用于做力畜一般不能生殖

Ví dụ:
  • - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骡子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 两匹 liǎngpǐ 骡子 luózi

    - hai con lừa.

  • - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • - 骡子 luózi jiù 打了个 dǎlegè 滚儿 gǔnér yòu zhàn 起来 qǐlai

    - con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.

  • - 口轻 kǒuqīng de 骡子 luózi

    - con la còn non.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骡子

Hình ảnh minh họa cho từ 骡子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骡子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La , Loa
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMWVF (弓一田女火)
    • Bảng mã:U+9AA1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình