饶舌音乐 ráoshé yīnyuè

Từ hán việt: 【nhiêu thiệt âm lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饶舌音乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu thiệt âm lạc). Ý nghĩa là: nhạc rap. Ví dụ : - Bạn thích nhạc rap?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饶舌音乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饶舌音乐 khi là Danh từ

nhạc rap

rap music

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 饶舌 ráoshé 音乐 yīnyuè ma

    - Bạn thích nhạc rap?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶舌音乐

  • - 弟弟 dìdì duì 音乐 yīnyuè 十分 shífēn 热爱 rèài

    - Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 她学 tāxué 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy học nhạc.

  • - 酷爱 kùài 音乐 yīnyuè

    - mê âm nhạc。

  • - 音乐 yīnyuè 卡带 kǎdài

    - hộp băng nhạc.

  • - 民间 mínjiān 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc dân gian。

  • - 音乐教室 yīnyuèjiàoshì

    - Phòng học nhạc.

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - shì 音乐 yīnyuè wàn

    - Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - 长于 chángyú 音乐 yīnyuè

    - Anh ta sở trường về âm nhạc.

  • - 天天 tiāntiān tīng 音乐 yīnyuè

    - Nghe nhạc mỗi ngày.

  • - zài tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi đang nghe nhạc.

  • - 流丽 liúlì de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt vời.

  • - 绝妙 juémiào de 音乐 yīnyuè

    - âm nhạc tuyệt diệu.

  • - 醉人 zuìrén de 音乐 yīnyuè

    - say mê âm nhạc.

  • - yǒu 音乐 yīnyuè cái

    - Anh ấy có tài năng âm nhạc.

  • - shì 雷声 léishēng 还是 háishì 音乐声 yīnyuèshēng

    - Đó là sấm sét hay âm nhạc?

  • - 喜欢 xǐhuan 饶舌 ráoshé 音乐 yīnyuè ma

    - Bạn thích nhạc rap?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饶舌音乐

Hình ảnh minh họa cho từ 饶舌音乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶舌音乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao