Đọc nhanh: 饭碗 (phạn uyển). Ý nghĩa là: bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm, việc làm; nghề nghiệp; nồi cơm; cần câu cơm; chén cơm, gạo. Ví dụ : - 找饭碗 tìm chén cơm (tìm việc). - 铁饭碗 việc làm vững chắc.. - 她砸了自己的饭碗,干起了个体经商买卖。 Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
Ý nghĩa của 饭碗 khi là Danh từ
✪ bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm
盛饭的碗
✪ việc làm; nghề nghiệp; nồi cơm; cần câu cơm; chén cơm
(饭碗儿) 比喻职业
- 找 饭碗
- tìm chén cơm (tìm việc)
- 铁饭碗
- việc làm vững chắc.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭碗
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 我 吃 了 一碗 热饭
- Tôi đã ăn một bát cơm nóng.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 请 帮 我 盛 两碗 米饭
- Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.
- 找 饭碗
- tìm chén cơm (tìm việc)
- 铁饭碗
- việc làm vững chắc.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 往碗 里 盛饭
- Xới cơm vào bát.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
- 姐姐 做 了 饭 , 又 洗 了 碗
- Chị gái đã nấu cơm lại còn rửa cả bát nữa.
- 我点 了 一碗 炒饭
- Tôi đã gọi một bát cơm rang.
- 这是 一碗 好吃 的 扬州 炒饭
- Đây là tô cơm chiên Dương Châu thơm ngon.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭碗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭碗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碗›
饭›