Đọc nhanh: 饭碗儿 (phạn oản nhi). Ý nghĩa là: nồi cơm.
Ý nghĩa của 饭碗儿 khi là Danh từ
✪ nồi cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭碗儿
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 我 想要 一碗 白饭
- Tôi muốn một bát cơm trắng.
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 我 吃 了 一碗 热饭
- Tôi đã ăn một bát cơm nóng.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 请 帮 我 盛 两碗 米饭
- Hãy giúp tôi xới hai bát cơm.
- 找 饭碗
- tìm chén cơm (tìm việc)
- 铁饭碗
- việc làm vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭碗儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭碗儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
碗›
饭›