Đọc nhanh: 泥书不化 (nê thư bất hoá). Ý nghĩa là: hoàn toàn lệ thuộc vào sách.
Ý nghĩa của 泥书不化 khi là Danh từ
✪ hoàn toàn lệ thuộc vào sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥书不化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 我 递 不 过去 那本书
- Tôi không thể đưa quyển sách đó qua được.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泥书不化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泥书不化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
书›
化›
泥›