Đọc nhanh: 疾驰 (tật trì). Ý nghĩa là: bay nhanh; bay như tên bắn. Ví dụ : - 侦察员向目的地疾驰而去。 Nhân viên tình báo lao về đích.
Ý nghĩa của 疾驰 khi là Động từ
✪ bay nhanh; bay như tên bắn
飞快地奔驰
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驰
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 疢 疾
- bệnh tật.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾驰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾驰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疾›
驰›