Hán tự: 飙
Đọc nhanh: 飙 (tiêu). Ý nghĩa là: bão tố; gió bão; gió mạnh; gió táp; gió giật. Ví dụ : - 飙风突然来袭。 Gió bão đột nhiên ập đến.. - 昨夜刮起飙风。 Đêm qua có gió mạnh thổi đến.. - 飙风吹翻了桌子。 Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.
Ý nghĩa của 飙 khi là Danh từ
✪ bão tố; gió bão; gió mạnh; gió táp; gió giật
暴风
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 昨夜 刮起 飙风
- Đêm qua có gió mạnh thổi đến.
- 飙 风吹 翻 了 桌子
- Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 昨夜 刮起 飙风
- Đêm qua có gió mạnh thổi đến.
- 飙 风吹 翻 了 桌子
- Gió cuồng đã lật đổ cái bàn.
- 国产 汽车销量 飙升
- Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm飙›