飙汗 biāo hàn

Từ hán việt: 【tiêu hãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "飙汗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu hãn). Ý nghĩa là: đổ mồ hôi nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 飙汗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 飙汗 khi là Động từ

đổ mồ hôi nhiều

sweating profusely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙汗

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飙汗

Hình ảnh minh họa cho từ 飙汗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飙汗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phong 風 (+12 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一ノ丶丶一ノ丶丶一ノ丶丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IKHNK (戈大竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình