Đọc nhanh: 飙升于 (tiêu thăng ư). Ý nghĩa là: tăng nhanh vượt quá.
Ý nghĩa của 飙升于 khi là Động từ
✪ tăng nhanh vượt quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙升于
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 国产 汽车销量 飙升
- Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飙升于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飙升于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
升›
飙›