Đọc nhanh: 飙涨 (tiêu trướng). Ý nghĩa là: giá bán chạy, lạm phát tăng vọt.
Ý nghĩa của 飙涨 khi là Động từ
✪ giá bán chạy
rocketing prices
✪ lạm phát tăng vọt
soaring inflation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飙涨
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 豆子 泡涨 了
- Đậu ngâm nở ra rồi.
- 我 的 头涨 得 厉害
- Đầu tôi căng lên dữ dội.
- 他 的 头涨 得 厉害
- Đầu anh ấy căng lên dữ dội.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 米饭 已经 涨 了
- Cơm đã nở ra rồi.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 商品价格 涨价 了 很多
- Giá hàng hóa đã tăng nhiều.
- 物价 又 涨 啦
- Giá cả lại tăng rồi.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飙涨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飙涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涨›
飙›