Đọc nhanh: 风前残烛 (phong tiền tàn chúc). Ý nghĩa là: nến tàn trước gió mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời; trong cơn hấp hối; tuổi già sắp hết; ngọn đèn trước gió.
Ý nghĩa của 风前残烛 khi là Thành ngữ
✪ nến tàn trước gió mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời; trong cơn hấp hối; tuổi già sắp hết; ngọn đèn trước gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风前残烛
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风烛残年
- nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 那么 多菜 他 风卷残云 一扫而光 了
- Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.
- 风景 展现 在 我们 眼前
- Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风前残烛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风前残烛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
残›
烛›
风›