徐娘半老 xú niáng bàn lǎo

Từ hán việt: 【từ nương bán lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "徐娘半老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ nương bán lão). Ý nghĩa là: Già rồi còn đa tình. Ví dụ : - 。 Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 徐娘半老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 徐娘半老 khi là Thành ngữ

Già rồi còn đa tình

徐娘半老:成语

Ví dụ:
  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐娘半老

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - xiǎng chī 老娘 lǎoniáng de 豆腐 dòufǔ hái nèn 点儿 diǎner

    - Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.

  • - 柏林墙 bólínqiáng 老娘 lǎoniáng dōu 翻过来 fānguòlái le

    - Tôi đã từng vượt qua bức tường Berlin.

  • - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 不幸 bùxìng 半身 bànshēn 瘫痪 tānhuàn

    - Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.

  • - 怎么 zěnme cái lái 我们 wǒmen děng 你老 nǐlǎo 半天 bàntiān le

    - sao bây giờ mới tới, tôi đợi anh cả buổi trời.

  • - 做学问 zuòxuéwèn yào 老老实实 lǎolaoshíshí 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 虚假 xūjiǎ

    - Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 老娘们儿 lǎoniángmenér bìng le

    - vợ anh ấy bị ốm rồi.

  • - wǎn 姑娘 gūniang shì de 老板 lǎobǎn

    - Cô Oản là cô chủ của tôi.

  • - 老板娘 lǎobǎnniáng zhè 支笔 zhībǐ 多少 duōshǎo qián

    - Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?

  • - 这位 zhèwèi 老板娘 lǎobǎnniáng 厨艺 chúyì hěn hǎo

    - Bà chủ này nấu ăn rất giỏi.

  • - 老大娘 lǎodàniáng quán zhe tuǐ 坐在 zuòzài kàng shàng

    - bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.

  • - 老大娘 lǎodàniáng yòng 手巾 shǒujīn dōu zhe 几个 jǐgè 鸡蛋 jīdàn

    - bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 那个 nàgè 老大娘 lǎodàniáng 数落 shǔluò zhe 村里 cūnlǐ de 新事 xīnshì

    - bà già kể lể những chuyện mới trong làng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徐娘半老

Hình ảnh minh họa cho từ 徐娘半老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徐娘半老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノノ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOOMD (竹人人一木)
    • Bảng mã:U+5F90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao