Đọc nhanh: 颠颠 (điên điên). Ý nghĩa là: vui vẻ; vui sướng. Ví dụ : - 我的自行车在凹凸不平的车辙道上颠颠簸簸. Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
Ý nghĩa của 颠颠 khi là Động từ
✪ vui vẻ; vui sướng
形容高兴或勤快的样子
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠颠
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 颠 踬
- vấp ngã; lộn nhào
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 颠倒 错乱
- ngả nghiêng rối loạn.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠颠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠颠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颠›