Đọc nhanh: 题词 (đề từ). Ý nghĩa là: đề từ; đề chữ, lời đề từ, lời tựa. Ví dụ : - 主题词 nội dung chính; từ chủ đề.
Ý nghĩa của 题词 khi là Danh từ
✪ đề từ; đề chữ
写一段话表示纪念或勉励;题个词留作纪念
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
✪ lời đề từ
为表示纪念或勉励而写下来的话
✪ lời tựa
序文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题词
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm词›
题›