Đọc nhanh: 败井颓垣 (bại tỉnh đồi viên). Ý nghĩa là: tan nát thê lương; tường rơi giếng đổ (cảnh tượng).
Ý nghĩa của 败井颓垣 khi là Thành ngữ
✪ tan nát thê lương; tường rơi giếng đổ (cảnh tượng)
破烂的井和墙,形容城市或农村破败凄凉的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败井颓垣
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 颓败
- đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败井颓垣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败井颓垣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
垣›
败›
颓›