Đọc nhanh: 顶风停止 (đỉnh phong đình chỉ). Ý nghĩa là: nói dối (đối mặt với gió).
Ý nghĩa của 顶风停止 khi là Thành ngữ
✪ nói dối (đối mặt với gió)
to lie to (facing the wind)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶风停止
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 顶头 风
- ngược gió
- 举止 风雅
- cử chỉ lịch sự; đi đứng lịch sự.
- 狂风 骤起 , 把 屋顶 吹 走 了
- Gió đột ngột nổi lên, thổi bay mái nhà.
- 风停了 , 于是 风筝 掉 了
- Gió lặng nên cánh diều rơi rồi.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 风 突然 停 了 下来
- Gió đột nhiên dừng lại.
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 顶风冒雪
- xông pha gió tuyết
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶风停止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶风停止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
止›
顶›
风›