Đọc nhanh: 顶碰 (đỉnh bính). Ý nghĩa là: lao vào; lao tới; va chạm, xung đột; cãi vã. Ví dụ : - 老张会上和他顶碰,弄得他很不痛快。 trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
Ý nghĩa của 顶碰 khi là Động từ
✪ lao vào; lao tới; va chạm
顶头撞击
✪ xung đột; cãi vã
顶撞
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶碰
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶碰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碰›
顶›