顶碰 dǐng pèng

Từ hán việt: 【đỉnh bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶碰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh bính). Ý nghĩa là: lao vào; lao tới; va chạm, xung đột; cãi vã. Ví dụ : - 。 trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶碰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶碰 khi là Động từ

lao vào; lao tới; va chạm

顶头撞击

xung đột; cãi vã

顶撞

Ví dụ:
  • - 老张 lǎozhāng 会上 huìshàng dǐng pèng nòng hěn 痛快 tòngkuài

    - trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶碰

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 水缸 shuǐgāng pèng 咣当 guāngdāng a

    - ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 山顶 shāndǐng 积雪 jīxuě 皑皑 áiái bái

    - Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 路上 lùshàng 碰见 pèngjiàn le shuí 没有 méiyǒu 答理 dālǐ shuí

    - gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - pèng le 椅子 yǐzi

    - Cậu ấy va phải ghế.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Một cái mũ.

  • - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • - 老张 lǎozhāng 会上 huìshàng dǐng pèng nòng hěn 痛快 tòngkuài

    - trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶碰

Hình ảnh minh họa cho từ 顶碰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao