Đọc nhanh: 顶挡 (đỉnh đảng). Ý nghĩa là: kháng cự; chống lại, đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 顶挡敌军前进。 kháng cự sự tiến lên của địch. - 有事由他顶挡,别理他。 có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
Ý nghĩa của 顶挡 khi là Động từ
✪ kháng cự; chống lại
抵抗,挡住
- 顶挡 敌军 前进
- kháng cự sự tiến lên của địch
✪ đảm đương; gánh vác; chịu trách nhiệm
担当
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶挡
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 妈妈 在 挡 屋子
- Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 顶挡 敌军 前进
- kháng cự sự tiến lên của địch
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
顶›