Từ hán việt: 【bá.bả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá.bả). Ý nghĩa là: bia; cái bia; mục tiêu. Ví dụ : - 。 Trên bia có vài mũi tên.. - 。 Vị trí của bia rất xa.. - 。 Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bia; cái bia; mục tiêu

(靶子) 练习射击或射箭的目标.

Ví dụ:
  • - 靶上 bǎshàng yǒu 几个 jǐgè 箭头 jiàntóu

    - Trên bia có vài mũi tên.

  • - 靶子 bǎzi de 位置 wèizhi hěn yuǎn

    - Vị trí của bia rất xa.

  • - 瞄准 miáozhǔn 靶心 bǎxīn 射击 shèjī

    - Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 靶子 bǎzi de 位置 wèizhi hěn yuǎn

    - Vị trí của bia rất xa.

  • - 练习 liànxí 打靶 dǎbǎ

    - tập bắn bia

  • - 靶上 bǎshàng yǒu 几个 jǐgè 箭头 jiàntóu

    - Trên bia có vài mũi tên.

  • - jiàn 正衷 zhèngzhōng 靶心 bǎxīn 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.

  • - 瞄准 miáozhǔn 靶心 bǎxīn 射击 shèjī

    - Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

  • - yòng 枪击 qiāngjī zhōng 靶心 bǎxīn

    - Anh ấy bắn trúng tâm bia bằng súng.

  • - zài 瞄准 miáozhǔn 靶子 bǎzi

    - Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.

  • - 射箭 shèjiàn de 靶心 bǎxīn 一般 yìbān shì 十环 shíhuán

    - Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.

  • - 不想 bùxiǎng zài zhè dāng 活靶子 huóbǎzi

    - Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.

  • - 轮到 lúndào 射击 shèjī 大家 dàjiā de 眼睛 yǎnjing dōu 盯住 dīngzhù le 靶心 bǎxīn

    - đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.

  • - 这个 zhègè rén 可能 kěnéng shì 平民 píngmín 当成 dàngchéng 活靶子 huóbǎzi le

    - Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靶

Hình ảnh minh họa cho từ 靶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJAU (廿十日山)
    • Bảng mã:U+9776
    • Tần suất sử dụng:Trung bình