电子靶 diànzǐ bǎ

Từ hán việt: 【điện tử bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电子靶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện tử bá). Ý nghĩa là: Bia điện tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电子靶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电子靶 khi là Danh từ

Bia điện tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子靶

  • - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • - 靶子 bǎzi de 位置 wèizhi hěn yuǎn

    - Vị trí của bia rất xa.

  • - 电子管 diànzǐguǎn

    - bóng điện tử; bóng đèn

  • - 用电 yòngdiàn wén 拍打 pāidǎ 蚊子 wénzi

    - Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 帖子 tiězǐ yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.

  • - yǒu 电子 diànzǐ 舞曲 wǔqǔ 跳电 tiàodiàn 臀舞 túnwǔ

    - Nó giống như techno và twerking.

  • - zài 瞄准 miáozhǔn 靶子 bǎzi

    - Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.

  • - 不想 bùxiǎng zài zhè dāng 活靶子 huóbǎzi

    - Tôi sẽ không phải là một mục tiêu ngồi.

  • - 这个 zhègè rén 可能 kěnéng shì 平民 píngmín 当成 dàngchéng 活靶子 huóbǎzi le

    - Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.

  • - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • - 我们 wǒmen 制造 zhìzào 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.

  • - 元素周期 yuánsùzhōuqī 决定 juédìng 电子层 diànzǐcéng

    - Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.

  • - 电子 diànzǐ dài 负电 fùdiàn

    - Electron mang điện tích âm.

  • - 文件 wénjiàn shàng yǒu 电子签名 diànzǐqiānmíng

    - Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.

  • - zhè 椅子 yǐzi yào yòng 电焊 diànhàn 才能 cáinéng 焊得 hàndé zhù

    - Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电子靶

Hình ảnh minh họa cho từ 电子靶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电子靶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cách 革 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJAU (廿十日山)
    • Bảng mã:U+9776
    • Tần suất sử dụng:Trung bình