Đọc nhanh: 非电动切比萨饼用刀 (phi điện động thiết bí tát bính dụng đao). Ý nghĩa là: Cơ cấu mở cửa; bằng kim loại; không dùng điện.
Ý nghĩa của 非电动切比萨饼用刀 khi là Danh từ
✪ Cơ cấu mở cửa; bằng kim loại; không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电动切比萨饼用刀
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 来份 比萨饼 吧
- Cho thêm một phần bánh pizza ạ.
- 比萨饼 真 好吃 !
- Pizza thật là ngon quá đi!
- 这 比萨饼 , 美味 极了 !
- Bánh pizza này vị ngon quá trời quá đất!
- 有人 定 比萨饼 了 吗 ?
- Ai đó gọi một chiếc bánh pizza?
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 我 喜欢 吃 比萨饼
- Tớ thích ăn bánh pizza.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 除非 没 电 , 要不然 能 用
- Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.
- 电脑 的 用途 非常 多
- Công dụng của máy rất là nhiều.
- 这 把 小刀 非常 实用
- Con dao nhỏ này rất hữu dụng.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非电动切比萨饼用刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非电动切比萨饼用刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
切›
动›
比›
用›
电›
萨›
非›
饼›