Đọc nhanh: 震耳欲聋 (chấn nhĩ dục lung). Ý nghĩa là: đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai. Ví dụ : - 他在震耳欲聋的掌声中就坐. Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
Ý nghĩa của 震耳欲聋 khi là Thành ngữ
✪ đinh tai nhức óc; chấn động điếc cả tai; inh tai; chác tai; chói tai
耳朵都快震聋了,形容声音很大
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震耳欲聋
- 耳轮
- vành tai
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 铿锵 悦耳
- âm thanh vang vang dễ nghe.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 这位 老人 耳朵 有些 聋
- Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.
- 他 的 耳朵 完全 聋 了
- Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
- 所以 我要 就 她 的 耳聋 开个 玩笑
- Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 震耳欲聋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震耳欲聋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›
耳›
聋›
震›
tuyên truyền giác ngộtuyên truyền thức tỉnh
vang tận mây xanh
vang động núi sông; cao vút tầng mây
brouhahahuyên náo(văn học) một cái vạc sôi sùng sục (thành ngữ)
vang vang (tiếng hát) (làm mây cũng phải ngừng bay)
loạn xị bát nháo; ầm ĩ vang trời