Đọc nhanh: 穿云裂石 (xuyên vân liệt thạch). Ý nghĩa là: vang động núi sông; cao vút tầng mây.
Ý nghĩa của 穿云裂石 khi là Thành ngữ
✪ vang động núi sông; cao vút tầng mây
进入云霄,震碎石头,形容声调高亢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿云裂石
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 这块 石头 已经 破裂 了
- Viên đá này đã bị nứt.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 光束 穿过 了 云层
- Chùm sáng xuyên qua các tầng mây.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿云裂石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿云裂石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
石›
穿›
裂›