震感 zhèngǎn

Từ hán việt: 【chấn cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "震感" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấn cảm). Ý nghĩa là: chấn cảm (cảm giác sinh ra do động đất). Ví dụ : - 。 cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 震感 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 震感 khi là Danh từ

chấn cảm (cảm giác sinh ra do động đất)

对地震产生的感觉

Ví dụ:
  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震感

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 感到 gǎndào 非常悲哀 fēichángbēiāi

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.

  • - 感到 gǎndào 爱情 àiqíng de 悲哀 bēiāi

    - Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.

  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

  • - 凡是 fánshì yǒu 正义感 zhèngyìgǎn de rén dōu 一定 yídìng huì duì 这种 zhèzhǒng 暴行 bàoxíng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 地震 dìzhèn le 感觉 gǎnjué hěn 强烈 qiángliè

    - Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.

  • - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù ràng rén 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Sự cố lần này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc.

  • - 得知 dézhī 去世 qùshì 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 震感

Hình ảnh minh họa cho từ 震感

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 震感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao