Đọc nhanh: 雪山太子 (tuyết sơn thái tử). Ý nghĩa là: Núi tuyết Meri ở Diqing, tỉnh tự trị Tây Tạng 迪慶藏族自治州 | 迪庆藏族自治州 , Vân Nam, cũng được viết 梅里 雪山.
✪ Núi tuyết Meri ở Diqing, tỉnh tự trị Tây Tạng 迪慶藏族自治州 | 迪庆藏族自治州 , Vân Nam
Meri snow mountains in Diqing Tibetan autonomous prefecture 迪慶藏族自治州|迪庆藏族自治州 [Di2 qìng Zàng zú zì zhì zhōu], Yunnan
✪ cũng được viết 梅里 雪山
also written 梅里雪山 [Méi lǐ xuě shān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪山太子
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 山嘴 子
- miệng núi
- 立太子
- Lập Thái Tử.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雪山太子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雪山太子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
子›
山›
雪›