太子党 tàizǐ dǎng

Từ hán việt: 【thái tử đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太子党" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái tử đảng). Ý nghĩa là: con cháu của các quan chức cộng sản cao cấp (CHND Trung Hoa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太子党 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太子党 khi là Danh từ

con cháu của các quan chức cộng sản cao cấp (CHND Trung Hoa)

princelings, descendants of senior communist officials (PRC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子党

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 这个 zhègè 驮子 tuózi 太重 tàizhòng 驴子 lǘzi tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.

  • - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • - zhè 椅子 yǐzi 太硬 tàiyìng le

    - Cái ghế dựa này cứng quá .

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 立太子 lìtàizǐ

    - Lập Thái Tử.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - 按照 ànzhào 猶太 yóutài de 法律 fǎlǜ 滿 mǎn le 八天 bātiān 孩子 háizi 應受 yīngshòu 割損 gēsǔn 遂給 suìgěi 起名 qǐmíng

    - Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 间量 jiānliàng ér 太小 tàixiǎo

    - diện tích nhà này hẹp quá.

  • - 病痛 bìngtòng 缠身 chánshēn de 日子 rìzi tài 难熬 nánáo

    - Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.

  • - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • - zhè 孩子 háizi 脾气 píqi 太拗 tàiǎo

    - Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 家长 jiāzhǎng 不让 bùràng 孩子 háizi 穿着 chuānzhe tài 暴露 bàolù

    - Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 皇帝 huángdì 废黜 fèichù le 太子 tàizǐ

    - Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.

  • - 绳子 shéngzi 太松 tàisōng le

    - Dây quá lỏng.

  • - zhè 裙子 qúnzi 颜色 yánsè 太深 tàishēn le

    - Màu sắc chiếc váy này quá tối rồi.

  • - 党委书记 dǎngwěishūji 一点 yìdiǎn 架子 jiàzi dōu 没有 méiyǒu

    - thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太子党

Hình ảnh minh họa cho từ 太子党

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太子党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao