Đọc nhanh: 太子党 (thái tử đảng). Ý nghĩa là: con cháu của các quan chức cộng sản cao cấp (CHND Trung Hoa).
Ý nghĩa của 太子党 khi là Danh từ
✪ con cháu của các quan chức cộng sản cao cấp (CHND Trung Hoa)
princelings, descendants of senior communist officials (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太子党
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 这 把 椅子 太硬 了
- Cái ghế dựa này cứng quá .
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 立太子
- Lập Thái Tử.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 绳子 太松 了
- Dây quá lỏng.
- 这 裙子 颜色 太深 了
- Màu sắc chiếc váy này quá tối rồi.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太子党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太子党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
太›
子›