Đọc nhanh: 雅拉香波雪山 (nhã lạp hương ba tuyết sơn). Ý nghĩa là: Núi Yarla Shampo, ở huyện Dawu 道孚縣 | 道孚县 , quận tự trị Garze Tây Tạng, Tứ Xuyên.
✪ Núi Yarla Shampo, ở huyện Dawu 道孚縣 | 道孚县 , quận tự trị Garze Tây Tạng, Tứ Xuyên
Mt Yarla Shampo, in Dawu County 道孚縣|道孚县 [Dào fú xiàn], Garze Tibetan autonomous prefecture, Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅拉香波雪山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 更喜 岷山 千里 雪 , 三军 过后 尽 开颜
- vui nhìn tuyết phủ Mân Sơn nghìn dặm, ba quân đi qua hớn hở vô cùng.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 这个 雪山 适合 滑雪
- Ngọn núi tuyết này phù hợp trượt tuyết.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 山当 被 雪 覆盖 了
- Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
- 新雪覆 在 山坡 上
- Trên sườn núi phủ một lớp tuyết mới.
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
- 颠簸 在 科罗拉多州 的 山路 上
- Quanh co qua những con đường núi của Colorado
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅拉香波雪山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅拉香波雪山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
拉›
波›
雅›
雪›
香›